Thứ Sáu, 11 tháng 11, 2016

Từ vựng tiếng Nhật về các loại tòa nhà

Trong bài viết hôm nay, chúng ta cùng học từ vựng tiếng Nhật về các loại tòa nhà nhé!


建物(たてもの): Tòa nhà
ビル: Cao ốc
アパート: Khu chung cư
ホテル: Khách sạn
コンビニ: Cửa hàng tiện lợi
スーパー: Siêu thị
レストラン: Nhà hàng
郵便局(ゆうびんきょく): Bưu điện
銀行(ぎんこう): Ngân hàng
図書館(としょかん): Thư viện
交番(こうばん): Đồn cảnh sát
空港 (くうこう): Sân bay
港(みなと): Cảng
寮(りょう): Ký túc xá
寄宿舎(きしゅくしゃ): Nhà trọ (cho sinh viên), ký túc xá
水族館(すいぞくかん): Bể thủy sinh
博物館(はくぶつかん): Bảo tàng
大使館(たいしかん): Đại sứ quán
旅館(りょかん): Nhà trọ (kiểu Nhật)
宴会場(えんかいじょう): Khu hội nghị
会場(かいじょう): Hội trường
保育園(ほいくえん): Nhà trẻ (thường cho trẻ nhỏ)
幼稚園(ようちえん): Trường mẫu giáo (để chuẩn bị vào tiểu học)
動物園(どうぶつえん): Sở thú
質屋(しちや): Tiệm cầm đồ
居酒屋(いざかや): Quán rượu
風呂屋(ふろや): Nhà tắm công cộng
市場(いちば): Khu chợ
床屋(とこや): Tiệm cắt tóc
美容院(びよういん): Thẩm mỹ viện

Nguồn: Sưu tầm

0 nhận xét:

Đăng nhận xét