Thứ Ba, 6 tháng 12, 2016

Từ vựng tiếng Nhật về giáo dục

Trong bài viết hôm nay, chúng ta hãy cùng học từ vựng tiếng Nhật về giáo dục nhé!


教育(きょういく): Giáo dục
学校(がっこう): Trường học
大学(だいがく): Trường đại học
大学院(だいがくいん): Trường sau đại học (thạc sĩ)
学士(がくし): Cử nhân
修士(しゅうし): Thạc sĩ
博士(はくし,はかせ): Tiến sĩ
教授(きょうじゅ): Giáo sư
小学校(しょうがっこう): Trường tiểu học
中学校(ちゅうがっこう): Trường trung học cơ sở
高等学校(こうとうがっこう): Trường trung học phổ thông
小中高(しょうちゅうこう): (trường) cấp 1, cấp 2, cấp 3
初等教育(しょとうきょういく): Giáo dục sơ cấp (tiểu học)
中等教育(ちゅうとうきょういく)Giáo dục trung cấp (trung học)
高等教育(こうとうきょういく): Giáo dục cao cấp (đại học trở lên)
義務教育(ぎむきょういく): Giáo dục bắt buộc (thường là hết trung học cơ sở)
学費(がくひ): Học phí
授業(じゅぎょう): Bài học, tiết học
授業料(じゅぎょうりょう): Học phí cho một tiết học
奨学金(しょうがくきん): Học bổng
クラス: Lớp học
学科(がっか): Ngành học
専門(せんもん): Chuyên môn
学部(がくぶ): Khoa (của trường đại học).
塾(じゅく): Trường dạy thêm
試験(しけん): Kì thi
受験(じゅけん): Đi thi, ứng thí
中間試験(ちゅうかんしけん): Thi giữa kì
期末試験(きまつしけん):Thi cuối kì
履修届(りしゅうとどけ): Đăng ký môn học
必修科目(ひっしゅかもく): Môn học bắt buộc
選択科目(せんたくかもく): Môn học tự chọn
講義(こうぎ): Bài giảng
受講(じゅこう): Lên lớp, nghe giảng
筆記試験(ひっきしけん): Thi viết
実技試験(じつぎしけん): Thi thực hành

(Nguồn: Sưu tầm)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét