Thứ Năm, 5 tháng 1, 2017

Từ vựng tiếng Nhật dùng khi đi ngân hàng

Trong  bài viết này, ABC sẽ gửi đến bạn các từ vựng tiếng Nhật dùng khi đi ngân hàng. Cùng tìm hiểu nhé!



Từ vựng tiếng Nhật dùng khi đi ngân hàng

銀行(ぎんこう) : Ngân hàng

銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàng

窓口(まどぐち): Quầy giao dịch

番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ)

金庫(きんこ):Két sắt, quỹ

貸金庫(かしきんこ):Hộp ký thác an toàn

印鑑(いんかん):Con dấu cá nhân (dùng khi làm thủ tục)

口座(こうざ): Tài khoản ngân hàng

口座番号(こうざばんごう): Số tài khoản

キャッシュカード: Thẻ rút tiền

暗証番号(あんしょうばんごう): Mã PIN, mật khẩu

現金(げんきん): Tiền mặt

預金(よきん):Gửi tiền (vào tài khoản của mình), tiền ký gửi

送金(そうきん): Chuyển tiền

貸金(かしきん):Tiền cho vay

ローン: Nợ tài sản (nhà cửa, hiện vật)

借金(しゃっきん): Nợ tiền

返済(へんさい): Trả (nợ ngân hàng)

引き出し(ひきだし): Rút tiền mặt từ tài khoản

預け入れ(あずけいれ): Bỏ tiền mặt vào tài khoản

振込(ふりこみ):Chi trả thông qua tài khoản ngân hàng

振替(ふりかえ):Chuyển tiền từ tài khoản của mình vào tài khoản khác

残高(ざんだか): Số dư trong tài khoản

残高照会(ざんだかしょうかい): Tham chiếu số dư trong tài khoản

記帳(きちょう): Sổ kê khai (các khoản thu chi trong tài khoản)

通帳(つうちょう): Sổ ngân hàng

両替(りょうがえ): Đổi tiền

外貨両替(がいかりょうがえ):Đổi tiền nước ngoài

手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ

振込手数料(ふりこみてすうりょう): Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản

Nguồn: Isenpai

0 nhận xét:

Đăng nhận xét