Thứ Hai, 9 tháng 1, 2017

Từ vựng tiếng Nhật về quần áo

Trong bài viết này, hãy cùng học từ vựng tiếng Nhật về quần áo nhé!



衣服(いふく) :Trang phục

着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật)

浴衣(ゆかた): Yukata (Đồ mặc trong mùa hè hay sau khi đi tắm)

コート: Áo khoác

オーバー: Áo khoác dài

スーツ: Áo vest

背広(せびろ): Áo vest công sở

レインコート: Áo mưa

上着(うわぎ): Áo khoác ngoài

下着(したぎ): Quần lót
ブラジャー: Áo ngực

水着(みずぎ): Đồ bơi

ジャッケット: Áo khoác (ngắn, thường tới hông, eo)

パジャマ: Pijama (đồ ngủ)

ブラウス: Áo cánh

ドレス:Đầm

ワンピース: Đầm liền thân (Áo liền với váy)

ズボン: Quần dài

半ズボン(はんズボン): Quần cộc, quần đùi

ジーンズ: Quần jeans

スカート: Váy

シャツ: Áo sơ-mi

T-シャツ: Áo thun

帽子(ぼうし): Mũ, nón

靴(くつ): Giày

靴下(くつした): Tất, vớ

ピアス: Hoa tai

ネクタイ: Cà-ra-vát, Cà-vạt

スカーフ: Khăn quàng cổ

ベルト: Thắt lưng

指輪(ゆびわ): Nhẫn

サンダル: Dép sandal

スリッパ: Dép đi trong nhà

(Nguồn: Isenpai)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét